Về
Hardtop Optima là sơn phủ gốc polysiloxane, cho bề mặt hoàn thiện ưu việt và bền bỉ, sản phẩm có đặc tính dễ thi công. Sơn có khả năng giữ màu và cầm bóng ưu việt, mang đến vẻ đẹp dài lâu. Khả năng chống mài mòn và kháng hóa chất rất tốt, góp phần duy trì tính thẩm mỹ cho bề mặt. Hardtop Optima chứa hàm lượng chất rắn cao hơn so với sơn polyurethane truyền thống, từ đó đảm bảo hàm lượng VOC/lít thấp hơn và hạn chế tác động có hại đến người thi công và môi trường. Hardtop Optima có đặc tính thi công dễ dàng khi sử dụng súng phun chân không.
Hardtop Optima là sản phẩm lý tưởng cho các dự án bền vững hướng đến việc đạt điểm xếp hạng công trình xanh như tiêu chuẩn LEED v4 và BREEAM International. Sản phẩm không chứa isocyanate và không sinh ra trùng hợp isocyanate ở nhiệt độ cao, thuận tiện cho công tác thi công và là sản phẩm sơn phủ được ưa chuộng, phù hợp với tiêu chí về Sức khỏe - An toàn - Môi trường (HSE).
Certificates and Approvals
Đã được chứng nhận phù hợp với NORSOK M-501 cho các hệ sơn được chọn.
Khi được sử dụng trong 1 hệ đã được phê chuẩn, sản phẩm này có chứng chỉ sau:
Mức độ loang cháy thấp phù hợp với Chỉ định EU cho Thiết bị Hàng hải. Được phê duyệt theo phần 5 và 2 của Phụ lục 1, IMO 2010 FTP Code, hoặc Phần 5 và 2 của Phụ lục 1,MO FTPC khi tuân thủ
IMO 2010 FTP Code Ch. 8.
Sản phẩm đóng góp vào thang điểm đánh giá tiêu chuẩn xanh thông qua việc đáp ứng các yêu cầu cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn LEED v4 (2013)
Chứng chỉ EQ: Vật liệu phát thải thấp
- Lượng VOC cho Sơn Công nghiệp - Bảo trì (250 g/l) (CARB(SCM)2007) và lượng phát thải nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 mg/m³ (CDPH phương pháp 1.1).
Chứng chỉ MR: Công bố và tối ưu hóa sản phẩm
- Thành phần vật liệu, lựa chọn 2: Tối ưu hóa thành phần vật liệu, Đường hướng tuân thủ thay thế quốc tế -
Tối ưu hóa REACH: Bảng kê đầy đủ hóa chất đạt ngưỡng tối đa 100 ppm và không chứa bất kỳ chất nào nằm trong danh sách chứng nhận REACH – Phụ lục XIV, danh sách Hạn chế – Phụ lục XVII và danh sách những chất có độ quan ngại cao SVHC.
Công bố sản phẩm thân thiện môi trường (EPD). Product-specific Type III EP (ISO 14025; 21930, EN 15804) - Dành riêng cho sản phẩm.
Tiêu chuẩn LEED (2009)
- Chứng chỉ IEQ 4.2: Đáp ứng yêu cầu về lượng VOC của Tiêu chuẩn xanh Green Seal GC-03, 1997.
Tiêu chuẩn BREEAM® International (2016)
- Vật liệu 01: Product-specific Type III EP (ISO 14025; 21930, EN 15804) - Dành riêng cho sản phẩm.
Tiêu chuẩn BREEAM® International (2013)
- Hea 02: Hàm lượng VOC cho sơn phủ hiệu suất hai thành phần SB (500 g/l) (EU Directive 2004/42/CE).
Tiêu chuẩn BREEAM® NOR (2012)
- Hea 9: Hàm lượng VOC cho sơn phủ hiệu suất hai thành phần SB (500 g/l) (EU Directive 2004/42/CE) và nhu cầu phát thải (ISO 16000-9/10).
- Vật liệu 1.5: Bảng thông số an toàn (SDS) xác nhận sản phẩm không chứa bất kỳ chất nào có trong danh sách A20 của Na Uy.
Sản phẩm này được thử nghiệm bởi Viện nghiên cứu RISE Research Institutes, Thụy Điển/SP Technical Research Institute, Thụy Điển, hoặc Eurofins theo ISO 16000-series và CDPH 1.1 (2010)/1.2 (2017), đồng thời đáp ứng các yêu cầu của AFSSET, Pháp (2011), AgBB, Đức (2017), Belgian decree, Bỉ (2014), và M1, Phần Lan.
For more detailed and specific information about the standards, certificates and other documentation please see TDS or contact your local Jotun representative